Kể từ bản 14.1, khi người chơi có nhiều hơn 4 bản sao của 1 tướng 4 vàng, hoặc 3 bản sao của một tướng 5 vàng, thì Siêu Sao của tướng đó sẽ không xuất hiện.
- 1 vàng: 2-3 => 3-4 chuỗi
- 2 vàng: 4 => 5
- 3 vàng: 5 => 6
Nếu 2 người chơi hoà nhau trong 1 giao tranh, cả 2 sẽ bị dính sát thương như thất bại, chuỗi của 2 người chơi sẽ reset về 0.
Điều chỉnh Ấn
- Ấn Đồng Quê: Xẻng Vàng + Áo Choàng Bạc.
- Người chơi không thể lắp Ấn Jazz từ Xẻng Vàng.
- Khởi đầu với 1 Vương Miện Chiến Thuật
- Khởi đầu với 1 gói trang bị hỗ trợ
- Nâng cấp trong trận sẽ lần lượt là Bạc, Vàng và Kim Cương
- Nâng cấp trong trận sẽ lần lượt là Kim Cương, Vàng và Bạc
- Mỗi 2 vòng đấu, nhận 1 tướng bậc cao. Tướng nhận được sẽ tăng giá trị theo thời gian
- Khi người chơi còn 40 máu, nhận 1 lời cầu chúc với nhiều kho báu mạnh
- Ở vòng 4-7, người chơi sẽ có 5 kho báu mạnh để lựa chọn
- Khởi đầu với Bù Nhìn cùng 3 Ấn vĩnh viến
- Mỗi vòng đấu, nhận một kho báu ngẫu nhiên
- Cua Kỳ Cục sẽ thay thế quái vật và cho thêm phần thưởng, song ở 5+ trở đi, Cua Kỳ Cục sẽ trở nên cực kỳ nguy hiểm.
- SMCK mỗi stack tăng 4.5/5.5/12% => 5/9/14%
Cuồng Nhiệt
- (2) Sát thương cộng thêm tăng từ 5 => 12%
- (6) Sát thương cộng thêm giảm từ 60 => 50%
EDM
- (2) Sát thương kĩ năng cơ bản tăng từ 80% => 90%
- (5) Sát thương kĩ năng cơ bản từ 125% => 130%
- (5) Thời gian giảm từ 2 giây => 1 giây
- Thời gian kĩ năng của Jax tăng từ 7 => 8s
Emo
- Giảm hao tốn năng lượng tăng từ 20/25/30 => 20/30/40%
- Nhận Mana khi đồng minh chết tăng từ 10/20/25 => 20/30/40
- (6) SMPT giảm từ 20 => 10
Đao Phủ
- Sát thương chí mạng cơ bản giảm từ 5/25/45% => 5/20/30%
- Tỉ lệ chí mạng tối đa tăng từ 15/35/55% => 25/100/200%
Hộ Pháp
- Lá chắn theo máu tối đa tăng từ 25/40/60% => 25/45/70%
Heartsteel
- Hiệu ứng mới: Raise the Stakes - Sau mỗi 4 lượt, bạn có thể rút tiền hoặc tăng thêm cược: hộp tiền hóa vàng và vào chế độ nguy hiểm.
- Bạn sẽ nhận gấp đôi tim nhưng nếu thắng vòng sẽ mất 50% điểm đang có. Nếu thua 8 lượt liên tục, bạn sẽ nhận thêm 80 tim.
- Tỉ lệ Tim: 1/2.5/6/10x => 1/2.25/5.5/10x
Hyperpop
- Năng lượng nhận thêm tăng từ 3/5/7/10 => 5/10/15/20
Jazz
- Máu tăng từ 1.5/2/3% => 1.5/2.5/4%
Vệ Binh
- (6) Giáp và kháng phép giảm từ 60 => 55
- (8) Giáp và kháng phép giảm từ 125 => 100
Thuật Sư
- (7) SMPT cộng thêm ở tăng từ 60 => 70%
- Mốc 10 Tướng giảm còn 9 Tướng
- SMPT cộng thêm mỗi lần thi triển giảm 1/2/3/10 => 1/2/3/4
True Damage
- Sát thương chuẩn ở mốc 9 giảm từ 125 => 99%
K/DA
- Máu, SMCK và SMPT giảm từ: 10/15/22% => 9/15/24%
Đồng Quê
- Giáp và kháng phép cho Hecarim giảm 0/20/60 => 0/15/50
Fan Cứng
- Ziggs: Trang bị đổi từ Trượng Thiên Thần => Thương Shojin
- Sát thương kỹ năng tăng từ 195/295/440 => 220/330/495
- Tốc độ đánh cường hóa giảm từ 50 => 40%
- Sát thương kĩ năng cường hóa giảm từ 115/170/225 => 80/120/180%
- Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 => 1.25s
- Năng lượng: 15/75 => 15/60
- Tốc độ đánh tăng từ 0.1 => 0.2% (với mỗi 1% máu đã mất)
- SMCK cơ bản tăng từ 50 => 55
- Máu siêu sao tăng từ 225 => 300
- Giáp và kháng phép tăng từ 35 => 40
- Sát thương kỹ năng tăng từ 100/150/225 => 250/375/565
- SMCK tăng từ 220 => 330%
- SMCK cường hóa tăng từ 320 => 450%
- Tăng SMCK mỗi mạng tăng từ 1% => 1.5%
- SMCK cơ bản giảm 320 => 300%
- Tăng tốc đánh từ kĩ năng tăng từ 120% => 150%
- Kháng sát thương giảm từ 30 => 25%
- Năng lượng: 70/140 => 70/130
- Sát thương kỹ năng nốt nhạc tăng từ 190/285/430 => 200/300/450
- Nay sẽ luôn chơi 3 nốt nhạc sát thương và 1 nốt hồi máu khi có thể
- Máu tối đa nhận thêm tăng từ 200/215/230 => 215/230/245
- Máu cơ bản tăng từ 750 => 800
- Sát thương kỹ năng tăng từ 150/225/350 => 190/285/440
- Tỷ lệ SMCK tăng từ 280/280/285 => 290/290/300%
- Tỷ lệ SMPT tăng từ 30/45/65 => 40/60/90
- Tốc độ đánh cơ bản tăng từ 0.7 => 0.75%
- Sát thương cộng thêm tăng từ 30/45/70 => 35/55/80
- Sát thương sau cùng tăng từ 190/285/430 => 240/360/540
- SMCK siêu sao tăng từ 20 => 25%
- Sát thương nện giảm từ 230/345/520 => 220/330/500
- Kháng sát thương tăng từ 40/40/45 => 45/45/50%
- ST khởi đầu tăng từ 225 => 2505
- Giáp và kháng phép tăng từ 20 => 25
- Thời gian làm choáng giảm từ 1.5 => 1 giây
- SKTN tăng từ 230/345/550 => 250/375/550
- Sát thương tăng từ 200/300/480=> 220/330/525
- ST sau cùng tăng từ 200/300/480 => 220/330/525
- Siêu Sao - Cho đồng minh năng lượng: 20 => 40
- STKN tăng từ 240/360575 => 250/375/550
- Sát thương chính tăng từ 270/270/275 => 280/280/290%
- Tốc độ đánh giảm từ 0.8 => 0.75
- Sát thương lá bài tăng từ 50/75/225 => 55/80/240
- Tốc độ đánh với mỗi lá bài cộng thêm giảm từ 40 => 20%
- Máu hồi từ kĩ năng tăng từ 100/150/800 => 120/160/800
- Giáp và kháng phép tăng từ 60 => 70
- Năng lượng: 60/160 => 60/120
Karthus- Sát thương kĩ năng tăng từ 200/200/400 => 225/225/450%
- Tỷ lệ SMCK giảm từ 390/390/800 => 360/360/750%
- Tỷ lệ SMPT tăng từ 25/40/120 => 40/60/200%
- Tỷ lệ SMCK: 240/240/500 => 260/260/525%
- Hồi máu tối đa giảm từ 6 => 5%
- Máu cơ bản tăng từ 1000 => 1050
- Tỷ lệ SMCK tăng 55/55/1000% => 60/60/1000%
- Kĩ năng nay sẽ hoạt động đúng theo tốc đánh
- Kĩ năng Hồi máu trên đòn đánh tăng từ 4/7/100% => 5/8/100%
- Kĩ năng gây sát thương trên đòn đánh tăng 2/3/100 => 3/4/100
- Kĩ năng tăng tốc đánh trên đòn đánh giảm 25/35/500% => 20/30/500%
- Kĩ năng tốc đánh khi thi triển kĩ năng giảm từ 125/175/777% => 100/150/777%
- Số trang bị sao chép theo cấp sao tăng từ 1/2/3 => 1/1/3
- Tỷ lệ SMCK giảm từ 500/500/1000 => 470/470/1000%
- Sát thương chuẩn không trang bị giảm từ 75% => 60%
- Tốc độ đánh tăng từ 0.8 => 0.85%
- Sát thương bom nhỏ tăng từ 70/105/400 => 90/135/500
- Giáp và kháng phép hàng trên tăng từ 35 => 40
- SMPT hàng dưới tăng 15 => 20
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Giáp và kháng phép 45 => 60
- SMPT mỗi 5s tăng từ 25 => 30
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 35 => 40
- Cộng 15 SMPT
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +30 SMPT
- ST khi hạ gục giảm từ 10 => 8%
- Máu tăng 5% => 10%
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 8% => 20%
- Cộng thêm 100 máu
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +250 Máu, Giáp và kháng phép cơ bản: 30 => 50
- Giáp và kháng phép tăng từ 20 => 25
- Tỷ lệ SMCK và SMPT tăng từ 10 => 15%
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: SMCK 10 => 30, SMPT 40 => 50
- Cộng 200 máu
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +400 máu
- SMPT tăng từ 30 => 35%
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: 55 => 65 SMPT
- Cộng 15% tốc độ đánh
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: +25% tốc đánh
- Sát thương cộng thêm tăng từ 8 => 20%
- SMPT giảm từ 60 => 50
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: SMPT gốc 110 => 70, SMPT cộng thêm 12% => 50%
- SMCK cộng thêm 8% => 6%
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Tốc đánh 70% => 60%, SMCK cộng thêm 10% => 8%
- Chỉ số trang bị Ánh Sáng: Khiên khởi điểm tăng 40% => 50%
Trên đây là những cập nhật mới nhất của Game Đấu Trường Chân Lý. Anh em update thông tin để leo rank thành công cùng TNC Store nhé!
Sản phẩm đã xem