Có gì mới trong bản cập nhật DTCL 14.18 được ra mắt ngày 11/09/2024?
Bản cập nhật DTCL 14.18 sẽ bao gồm loạt thay đổi cân bằng sức mạnh và làm mới meta. Các tướng hot như Nomsy, Ahri, Kog’Maw, Warwick, Gwen, Syndra... đã được chỉnh sửa. Cùng TNC tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây:
Sáng thứ 4, ngày 11/09/2024.
Trang bị Chảo Vàng mới trong DTCL 14.18 cho phép ghép nhiều ấn tộc hệ hiếm:
+ Ấn Can Trường
+ Ấn Thợ Săn
+ Ấn Pháp Sư
+ Ấn Liên Hoàn
+ Ấn Bảo Hộ
+ Ấn Học Giả
+ Ấn Chiến Binh
+ Ấn Hóa Hình
Ngoài ra, bạn có thể kết hợp Chảo Vàng với Xẻng Vàng:
+ Chảo Vàng + Chảo Vàng = Lá Chắn Chiến Thuật (+1 slot đội hình và 10% cơ hội nhận 1 vàng khi chủ sở hữu Lá Chắn Chiến Thuật bị hạ gục)
+ Chảo Vàng + Xẻng Vàng= Áo Choàng Chiến Thuật (+1 slot đội hình và 10% cơ hội nhận 1 vàng sau 10 giây bắt đầu giao tranh).
+ Cổng Dịch Chuyển - Chảo Vàng: Khởi đầu với 1 Chảo Vàng.
+ Cổng Dịch Chuyển - Nấu Nhừ Xương: Khởi đầu với 1 Xẻng Vàng và 1 Chảo Vàng.
+ Khi có đủ 3 tướng 3 sao của cùng một tướng, tướng đó sẽ tự động được nâng lên 4 sao
+ Ở các round quái được phát Nam Châm Ma Thuật miễn phí.
+ Nếu trên hàng chờ chưa có, bạn nhận 01 Nam Châm ở round quái.
+ Thời gian khóa ngăn ấn nhầm giảm từ 1,5 giây -> 0,8 giây
+ Sách Chọn Ấn bị xóa bỏ, thay thế bởi Chảo Vàng
Ashe (Làm Lại)
+ Kỹ năng mới: Trong phần còn lại của giao tranh, Ashe bắn thêm một mũi tên vào kẻ địch gần nhất, gây sát thương vật lý = 30% AD + 5/8/12% AP. Hiệu ứng cộng dồn.
+ Mana nerf: 30/80 -> 50/100
Jax
+ Giáp và Kháng Phép: 40/60/90% -> 40/55/70%
Jayce
+ Giáp và Kháng Phép giảm từ: 35 -> 25
Nomsy (Làm Lại)
- Kỹ năng mới của Nomsy: Hắt hơi gây 400% AD + 40/60/100% sát thương. Gây 50% sát thương quá mức lên 2 mục tiêu gần.
- Nâng cấp Rồng: Gây 555% AD + 40/60/100%, tấn công 4 mục tiêu.
+ Tốc độ đạn bay của Nomsy tăng
+ Kỹ năng chỉ gây sát thương một lần
+ SMCK giảm từ: 50 -> 46
- Twitch
+ Twitch giờ có thể điều chỉnh góc bắn một chút để bắn trúng nhiều mục tiêu hơn, miễn là mục tiêu hiện tại vẫn bị bắn trúng!
+ Khả năng của Twitch hiện nêu chính xác rằng hắn sẽ làm giảm giáp trước khi gây sát thương
- Warwick
+ Tỷ lệ SMCK: 55/55/65% -> 60/60/65%
Ahri (Làm lại kỹ năng)
- Kỹ năng mới: Bắn một quả cầu vào mục tiêu, gây 200/300/460% sát thương phép. Phóng 3 lửa hồ ly vào kẻ địch gần đó, mỗi quả gây 12/18/27% sát thương chuẩn. Nhận thêm một lửa hồ ly trong trận.
+ Sát Thương Quả Cầu: 200/300/460
+ Sát Thương Chuẩn: 12/18/27
*Lưu ý:
+ Quả cầu của Ahri giờ là một mục tiêu duy nhất, không còn gây sát thương cho các mục tiêu bị xuyên qua.
+ Nếu mục tiêu ban đầu chết trong lúc chiêu đang bay, quả cầu sẽ chuyển hướng đến mục tiêu mới.
- Akali
+ Tỷ lệ SMCK kỹ năng: 250/250/265% -> 260/260/260%
+ Tỷ lệ SMCK đòn đánh cường hóa: 135/135/150% -> 140/140/140%
- Cassiopeia
+ Cường hóa tất cả đòn đánh -> 3 đòn đánh kế tiếp
+ Sát Thương: 95/145/230% AP -> 135/200/300% AP
+ Kỹ năng của Cassiopeia hiện được thi triển ngay lập tức
+ Kỹ năng của Cassiopeia có thể kích hoạt Đao Tím
- Kassadin
+ Sát Thương Đòn Đâm: 110/165/255 -> 110/165/245
- Kog'Maw
+ Tỷ lệ SMCK: 280/280/290% -> 280/280/280%
- Nilah
+ Tỷ lệ SMCK: 360/360/380% -> 360/360/360%
- Rumble
+ Sát thương: 220/330/515 -> 220/330/495
- Shyvana
+ Nâng cấp Rồng (Mốc 3): Tăng gấp đôi kích thước hào quang và gây thêm 30% sát thương.
+ Shyvana không còn gây sát thương ngay khi kẻ địch bước vào hào quang.
+ Máu của Shyvana: 800 -> 750
+ Sát thương mỗi giây: 50/75/110 → 60/90/135.
- Syndra
+ Sát thương lên mục tiêu chính: 215/325/500 -> 220/330/495
+ Sát thương diện rộng: 105/155/240 >>> 110/165/245
- Tristana
+ Tỷ lệ SMCK: 335/340/350% -> 350/340/340%
+ AP: 40/55/90 -> 40/60/90
- Zilean
+ ST ban đầu: 180/270/420 -> 180/270/405
+ ST lần 2: 150/225/350 -> 150/225/340
- Bard
+ Sát thương: 100/150/240 -> 110/165/255
- Ezreal (Làm lại kỹ năng)
+ Kỹ năng mới: Bắn cung ánh sáng xuyên qua mục tiêu, gây 370/370/375% sát thương vật lý, giảm 25% với mỗi kẻ địch trúng. Mục tiêu đầu chịu thêm 150/225/335% sát thương phép. Nếu có kẻ địch gần, Ezreal tốc biến thoát.
+ Tốc biến khi gặp mối đe dọa, đến vị trí xa nhất so với kẻ địch.
+ Hồi phục nhanh hơn sau khi bắn và tốc biến.
- Hecarim (Làm lại)
+ Nội tại: Khi hạ gục mục tiêu, đòn đánh tiếp theo gây 120% AD + 80/120/195% AP sát thương vật lý. Nếu mục tiêu tiếp theo ngoài tầm, Hecarim sẽ lao tới.
+ Tỷ lệ SMCK dame lan: 145/145/155% -> 140/140/145%
+ Hecarim kết thúc đòn đánh nhanh hơn, đặc biệt ở phạm vi gần.
+ Có thể tấn công sớm hơn sau khi kết thúc một đòn tấn công.
- Hwei
+ Thời gian trì hoãn của kỹ năng trước khi trúng đòn: 1,3 giây → 1 giây.
- Jinx (Làm lại kỹ năng)
+ Kỹ năng mới: Nhận 125% Tốc độ Đánh giảm dần trong 4 giây. Trong thời gian này, đòn tấn công bắn ra tên lửa gây 100% AD + 16/24/36% AP sát thương vật lý và bỏ qua 50% Giáp.
- Mordekaiser (Làm lại)
+ Sau khi thi triển kỹ năng: Tăng 10 SMPT -> Tăng 12% Khuếch Đại Sát Thương
+ Lá chắn: 210/250/300 -> 300/350/400
- Neeko
+ Tự hồi phục: 15% Máu + 100 -> 12% Máu + 200
- Ngộ Không
+ Nội tại: 30% Giáp và Kháng Phép cộng thêm từ mọi nguồn -> Nhận 40 Giáp và Kháng Phép. Mất đi 1 Giáp và Kháng Phép mỗi giây.
+ Giáp & Kháng Phép: 55 -> 50
- Veigar
+ Sát thương: 240/330/475 -> 215/300/425
- Gwen (Làm lại)
+ Gwen lướt 3 ô đến điểm xa nhất so với khu vực nhiều kẻ địch nhất mà vẫn cắt trúng mục tiêu.
+ Sát thương Cắt Xoẹt Nhỏ: 40/60/180 → 45/70/210.
+ Kỹ năng có thời gian cố định, không phụ thuộc vào số lần cắt.
+ Sát thương của cú cắt không cộng dồn.
+ Hồi phục nhanh hơn sau cú cắt cuối cùng.
- Olaf
+ Tỷ lệ SMCK nhảy bổ: 160% -> 180%
+ Buff mana: 30/80 -> 0/50
- Rakan
+ Lá chắn: 80/100/1000 -> 180/200/1000
+ Buff mana: 60/140 -> 40/120
- Varus (Làm lại)
+ Kỹ năng mới: Bắn siêu tân tinh vào một nhóm kẻ địch trong "Phạm vi tấn công + 1 ô", gây 500/500/1000% (AD) + 50/75/200% (AP) sát thương vật lý lên mục tiêu và kẻ địch xung quanh. Phát nổ thành cụm cầu lửa, gây 40/40/80% sát thương vật lý lên kẻ địch trong phạm vi ba ô.
+ SMCK: 70 -> 55
+ Kỹ năng kích hoạt sớm hơn và thời gian vận chiêu nhanh hơn, tỷ lệ thuận với Tốc độ tấn công.
+ Không còn kết thúc hoạt ảnh để tấn công từ trên không.
+ Ưu tiên gây tổng sát thương lớn nhất thay vì tấn công nhiều mục tiêu nhất.
+ Gây sát thương đáng tin cậy hơn lên mục tiêu phụ trong phạm vi ba ô; các phát bắn phụ theo dõi mục tiêu.
+ Varus 3 sao giờ tấn công trong phạm vi lớn hơn một ô.
- Norra
+ Sát Thương Phép: 180/270/1000 -> 190/285/2000
- Yuumi
+ Hồi máu tăng từ 150/200/3000 -> 150/225/3000
+ SMCK và SMPT cộng thêm giảm từ 6/9/200 -> 3/5/200
- Milio
+ Buff Mana: 40/120 -> 0/90
- Smolder (Làm lại)
+ Kỹ năng Mới: Tăng 50% Tốc độ đánh cho 4 đòn đánh tiếp theo. Các đòn đánh phóng ra quả cầu lửa gây 185/190/888% AD + 25/40/888% AP sát thương vật lý.
+ Nâng Cấp Rồng: Buff 6 đòn tấn công tiếp theo. Quả cầu lửa gây thêm 130% sát thương vật lý.
+ Smolder tăng cường số lượng đòn tấn công cố định và số lượng cầu lửa, cùng sát thương gây ra.
+ Smolder giờ có thể nhận tối đa 1000 tốc độ di chuyển cộng thêm từ mọi nguồn.
- Xerath (Làm lại)
+ Nhắm vào: 5 kẻ địch gần nhất thay vì ngẫu nhiên.
+ Tính toán kẻ địch: Sát thương được tính cho kẻ địch gần nhất sau mỗi lần nổ; hạ gục một kẻ địch giúp bạn tiếp cận kẻ địch gần nhất tiếp theo.
+ Sát thương: 220/330/777 → 250/375/888.
+ Mốc 10 - Thời gian hiệu lực tăng từ 2 -> 2.25 giây
+ Mốc 10 - Sát thương cơ bản của bom giảm: 1250 ->1000
+ Mốc 3 - Tăng nhẹ chỉ số khởi đầu
+ Mốc 5 - Tăng chỉ số ở stage 4
+ Mốc 7 - Tăng chỉ số ở stage 4
+ (6) 40 SMCK và SMPT, 150 Máu -> 35 SMCK và SMPT, 50 Máu
+ KDST và hút máu toàn phần: 10/18/30% -> 10/18/25%
+ Nhận gấp đôi khi còn dưới: 60% HP -> 70% HP
+ Mốc 6 cho thêm 20% Chống Chịu
+ Máu tối đa: 10/16/24/35% -> 10/16/24/30%
+ (8) 35% Máu tối đa -> 30% Máu tối đa + Hồi 3% Máu mỗi 2 giây
+ (2) 3 Mana -> 3 Mana + 10 AP
+ (4) 6 Mana -> 5 Mana + 15 AP
+ (6) 12 Mana -> 10 Mana + 20 AP, kỹ năng hồi Máu cho 1 đồng minh bằng 15% sát thương
+ (4) Hồi máu cho tướng Ma Thuật -> Gây sát thương phép mỗi giây cho kẻ địch bằng 4% Máu tối đa của chúng
+ (8) Hiệu ứng tăng 40% -> 50%
Tướng Ong Mật luôn có 5 con Ong, gây sát thương phép cho mục tiêu sau mỗi 3 giây, dựa trên lượng sát thương mà tướng Ong Mật gây ra và gánh chịu.
Khi tướng Ong Mật tử trận, để lại 2 con Ong đi theo các tướng Ong Mật gần đó cho đến hết giao tranh.
+ (3) 6% sát thương gây ra, 3% sát thương gánh chịu.
+ (5) 8% sát thương gây ra, 4% sát thương gánh chịu.
+ (7) 15% sát thương gây ra, 10% sát thương gánh chịu, và Ong gây sát thương nhanh gấp đôi.
- Pháo Thủ
+ Khuếch đại sát thương cơ bản: 12/25/45% ->15/35/60%
+ Khuếch đại sát thương sau khi tung chiêu: 25/50/90% -> 30/60/100%
- Pháp Sư
+ Mốc kích hoạt: 3/5/7/9 -> 3/5/7/10
+ Mốc 10: SMPT giảm từ 150 -> 140%, giảm mana tung chiêu của toàn bộ tướng pháp sư
- Thời Không
+ Bộ đếm 16 giây -> 14 giây
+ Hồi máu khi kết thúc ngưng đọng -> khi bắt đầu ngưng đọng
+ Mốc 6 - Tăng thời gian ngưng đọng lên 4 giây
+ Mốc 6 - Tốc độ đánh giảm từ 80% 40%
+ Mốc 6 - SMPT tăng từ 45% 80%
- Thợ Săn
+ Mốc 6 - Nhận thêm 20% tốc độ đánh
+ SMCK: 15/45/80% -> 15/40/70%
+ SMCK sau khi hạ gục: 30/70/120% -> 35/70/110%
- Tiên Linh
+ (3) +200 Máu, nhận Vương Miện tăng 30% Khuếch Đại Sát Thương.
+ (5) +400 Máu, Vương Miện tăng 45% Khuếch Đại Sát Thương, nhận thêm Giáp Hộ Vệ.
+ (7) +600 Máu, Vương Miện tăng 55% Khuếch Đại Sát Thương, nhận thêm Vương Miện thứ 2.
+ (9) +900 Máu, Vương Miện tăng 75% Khuếch Đại Sát Thương, trang bị chuyển thành Ánh Sáng.
- Ẩn Chính Xerath
+ ST chuẩn với mỗi 3 bùa đã sở hữu: 2/4/6/9% -> 2/3/5/8%
+ LÀM LẠI: Truyền Dẫn Bí Thuật (bị cấm ở 2-1): Các tướng Ẩn Chính gây thêm 10% sát thương. Nếu bắt đầu giao tranh với 2 trang bị, nhận 1 trang bị hoàn chỉnh được đề xuất thứ 3. Nhận 1 Ahri và 1 Hecarim.
+ LÀM LẠI: Long Tộc Đỉnh Cao (bị cấm ở 3-2 và 4-2): Rồng nhận 10% Máu và 18% Tốc Độ Đánh. Sau khi Rồng tham gia hạ gục 60 tướng, nhận 1 Smolder. Nhận 1 Nomsy và 1 Shyvana.
+ LÀM LẠI: Linh Hoạt - Bậc: Vàng → Kim Cương
+ Linh Hoạt - Linh Hoạt - Số giai đoạn để nhận Ấn: 2 → Mỗi giai đoạn
+ Linh Hoạt - Máu toàn đội mỗi Ấn: 10 -> 40
+ Linh Hoạt sẽ không còn cho Ấn trùng lặp
+ LÀM LẠI: Tiền Tuyến Băng Giá đã được đổi tên và làm lại thành Mùa Đông Đã Đến Gần.
+ Đòn Quyết Định - Vàng: 2 → 4
+ Cấp Cứu Chiến Trường I - Hồi máu: 150-375 → 130-325
+ Sửa lỗi Cấp Cứu Chiến Trường dừng hoạt động sau Giai Đoạn 4.
+ Đồ Cổ Quý Giá - Số vòng để kích hoạt: 4 → 3
+ Được Cái Này Mất Cái Kia - Tỉ lệ Rớt Vàng: 40% → 50%
+ Nhà Sưu Tầm Trang Bị I - Máu Cơ Bản: 20 → 10
+ Nhà Sưu Tầm Trang Bị I - Máu mỗi trang bị: 5 → 2
+ Kế Hoạch Tỉ Mỉ - Vàng Rơi Ra: 2 → 3
+ Tái Khởi Động Nhiệm Vụ không còn cho bản sao trùng lặp của tướng.
+ Xúc Xắc Vô Tận - Số lượt đổi: 9 → 11
+ Siêu Mã Lực (Lillia) - Sát Thương Cộng Thêm: 275% → 240%
+ Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) - Sát Thương Cộng Thêm: 130% → 90%
+ Nữ Hoàng Nhền Nhện (Elise) - Thời Gian Tác Dụng: 3 → 4 giây
+ Nắm Đấm Ma Thuật (Poppy) - Sát Thương Kỹ Năng: 85% → 75%
+ Nhiệm Vụ Tích Vàng - Vàng Yêu Cầu: 161,8 → 196
+ Báo Thù Cho Bại Binh - Chỉ Số: 20 → 30
+ Ong Chí Cốt (Ong Mật) - Sức Mạnh Lá Chắn: 25% → 10%
+ Tăng Trưởng Mạnh - Máu mỗi Cộng Dồn: 10 → 20
+ Siêu Bão Đổ Bộ - Sát thương: 95% → 90%
+ Cháy Rụi (Hỏa) - Sát Thương Mỗi 3 Tàn Lửa: 3 → 5
+ Động Cơ Tăng Tốc - Tốc Độ Đánh Mỗi Cộng Dồn: 9% → 10%
+ Cấp Cứu Chiến Trường II - Hồi máu: 250-600 → 200-500
+ Nghệ Thuật Phòng Thủ hiện đã bị vô hiệu hóa.
+ Liều Mới Ăn Nhiều: 2 đến 9 trận thua bị giảm mạnh giá trị
+ Liều Mới Ăn Nhiều: 10 đến 12 trận thua bị giảm nhẹ giá trị
+ Túi Đồ Siêu Hùng - Vàng: 6 → 9
+ Nhà Sưu Tầm Trang Bị II - Máu Cơ Bản: 40 → 20
+ Nhà Sưu Tầm Trang Bị II - Máu mỗi trang bị: 10 → 5
+ Những Người Bạn Nhỏ không còn tính các đơn vị không phải tướng.
+ Thuốc Phép 201 (Ma Thuật) - SMCK & SMPT: 25 → 20
+ Tên Bạc (Liên Hoàn) - Sát Thương Chuẩn: 5% → 4%
+ Võ Sĩ Giác Đấu - Số Trang Bị Thành Phần Nhận Được: 1 → 2
+ Võ Sĩ Giác Đấu - Trận Thắng Để Nhận Trang Bị Thành Phần: 3 → 4
+ Xảo Thuật - Máu: 200 → 100
+ Chơi Hệ Đa Dạng - Số ấn nhận được: 5 → 6
+ Chơi Hệ Đa Dạng bị vô hiệu hóa trên Cổng Dịch Chuyển - Người Đá Tập Huấn
+ Chỉ Một Con Đường - Bậc Tướng Nhận Được: Giai đoạn + 1 → Giai đoạn
+ Phần Thưởng Nâng Cấp - Số Tướng Yêu Cầu: 4 → 2
+ Phần Thưởng Nâng Cấp: Danh sách báu vật đã được cập nhật
+ Quà Rèn Bất Ngờ giờ cho thêm 1 Gói Trang Bị Tạo Tác.
+ Bùa mới - Triệu Gọi Chảo Vàng (15v, Giai Đoạn 4+): Nhận 1 Chảo Vàng.
+ MỚI: Lá Chắn (6v, Giai đoạn 5+): Đội của bạn nhận 1.000 Lá Chắn, giảm dần trong 5 giây.
+ MỚI: Phản Phép (4v, Giai đoạn 4+): Phá Năng Lượng tất cả kẻ địch trong giao tranh tiếp theo.
+ MỚI: Băng Trộm Cướp (8v, Giai đoạn 5+): Nhận 3 Găng Đạo Tặc tạm thời trong 1 vòng đấu.
+ MỚI: Chịu Đựng (6v, Giai đoạn 5+): Gây Tê Tái, Thiêu Đốt, Cào Xé và Phân Tách lên kẻ địch trong 8 giây trong giao tranh tiếp theo.
+ MỚI: Thiên Thạch Bão Tố (5v, Giai đoạn 5+): Bắt đầu giao tranh: Thiêu đốt và gây sát thương phép bằng 30% Máu Tối Đa lên 4 kẻ địch.
+ MỚI: Xuất Chúng (0v, Giai đoạn 4+): Sát thương vật lý của đội bạn được chuyển thành sát thương phép trong giao tranh tiếp theo.
+ MỚI: Tử Thần (4v, Giai đoạn 4+): Tướng của bạn sẽ hành quyết những kẻ địch có dưới 200 Máu trong giao tranh tiếp theo.
+ MỚI: Triệu Hồi Người Đá (8v, Giai đoạn 5+): Triệu hồi 1 Người Đá lớn mang các trang bị phòng thủ trong 1 vòng đấu.
+ Động Đất (8v, Giai đoạn 5+): Khi bắt đầu giao tranh và sau mỗi 8 giây, làm choáng tất cả kẻ địch trong 1,25 giây.
+ Khẩn Cầu (5v, Giai đoạn 5+): Giảm sát thương nhận phải lên người chơi đi 80% trong giao tranh tiếp theo.
+ Triệu Gọi Chảo Vàng (15v, Giai Đoạn 4+): Nhận 1 Chảo Vàng.
+ Chỉ 5 Vàng - Giá Bán: 5 → 8.
+ Triệu Gọi Ấn: Nhận 1 Ấn ngẫu nhiên.
+ Sét Đánh: Bạn giờ có thể thấy sát thương chuẩn từ Sét Đánh.
+ Máy Tái Chế không còn phân tách Vương Miện Chiến Thuật và sẽ không phân tách Lá Chắn hoặc Áo Choàng Chiến Thuật.
+ Triệu Hồi Rồng - Máu: 4.000 → 3.200
+ Triệu Hồi Rồng - SMCK: 315 → 270
+ Triệu Hồi Rồng - Giá Bán: 12v → 10v
- Ngọn Giáo Shojin
+ SMCK và SMPT giảm từ 20 >>> 15
- Ngọn Giáo Hirana (Ánh Sáng)
+ SMCK và SMPT giảm từ 50 >>> 35
- Quyền Năng Khổng Lồ
+ Khi tấn công hoặc nhận sát thương sẽ tăng 1 AP >>> 2 AP
- Quyền Năng Khổng Thần (Ánh Sáng)
+ Khi tấn công hoặc nhận sát thương sẽ tăng 2 AP >>> 3 AP
- Nanh Nashor
+ Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 35% Tốc Độ Đánh >>> 60% Tốc Độ Đánh
+ SMPT: 25 AP >>> 10 AP
- Món Quà Của Baron (Ánh Sáng)
+ Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, nhận thêm 65% Tốc Độ Đánh >>> 120% Tốc Độ Đánh
+ SMPT: 55 AP >>> 30 AP
- Mũ Thích Nghi
+ Hai Hàng Sau: 20 SMPT >>> 15 SMPT
- Jak'Sho Vỏ Bọc Thích Nghi (Ánh Sáng)
+ Hai Hàng Sau: 55 SMPT >>> 30 SMPT
- Giáp Đại Hãn (Tạo Tác)
+ Máu cộng dồn nhận thêm: 7 >>> 5
+ Thời gian nhận được 1 vàng: 6 giây >>> 9 giây
- Vương Miện Chiến Thuật
+ Các chỉ số cộng thêm >>> 10% cơ hội rớt ra 1 vàng khi chiến thắng giao tranh
- Vương Miện Nữ Hoàng Tiên Linh
+ Khuếch Đại Sát Thương: 25% >>> 30%
TOP PC Gaming Bán Chạy Ở TNC Store
[Products: 11014]
[Products: 11093]
[Products: 11105]
Sản phẩm đã xem