CPU Intel Core i5 - 13400 10C/16T ( Up to 4.60GHz, 20MB ) NK
Socket: Intel LGA 1700
Số nhân: 10
Số luồng: 16
Xung nhịp tối đa: 4.6 Ghz
Socket: Intel LGA 1700
Số nhân: 10
Số luồng: 16
Xung nhịp tối đa: 4.6 Ghz
CPU - Bộ vi xử lý Intel Core i5 13400 bộ vi xử lý Intel Core i5 thế hệ thứ 13 sở hữu nhiều cải tiến mạnh mẽ mang đến tốc độ xử lý mọi tác vụ từ người tiêu dùng một cách nhanh chóng. Với bộ vi xử lý Intel Core i5 13400 người dùng có thể tự Build PC cấu hình cao, sở hữu hiệu năng vượt trội.
CPU Intel được thiết kế dựa trên Socket LGA 1700 và áp dụng kiến trúc mới mang đến thị trường dòng CPU có hiệu năng vượt trội. Với bộ vi xử lý Intel Core i5 13400 người dùng có thể xây dựng cho mình bộ máy xử lý được mọi tác vụ từ chơi game giải trí cho đến thiết kế, dựng phim với cấu hình cao, sở hữu hiệu năng vượt trội.
Intel Core i5 13400 có tổng cộng 10 nhân 16 luồng, tốc độ của lõi hiệu năng lên đến 4.6 GHz và sở hữu tốc độ của lõi hiệu suất lên đến 3.3 GHz. Với số nhân xử lý cao, người dùng có thể chơi game hay thực hiện các tác vụ phức tạp khác một cách mượt mà tiết kiệm điện và hiệu năng cao hơn.
Không dừng lại ở đó, Intel Core i5 13400 còn chịu được công suất tối đa lên đến 154W giúp bạn thực hiện mọi thao tác ở nhiệt độ an toàn tránh tình trạng quá tải ảnh hưởng một số linh kiện khác trong máy tính như Mainboard hay RAM.
Bộ nhớ đệm 20 MB Intel Smart Cache hỗ trợ lưu các lệnh,dữ liệu thường dùng. Ngoài ra, nó còn hỗ trợ PCI-E Gen 5 mới nhất. Do đó, để tối ưu sức mạnh cho bộ máy PC người chơi có thể kết hợp RAM DDR5 với CPU Intel Core i5 13400F để bộ máy của mình đạt đến hiệu suất tuyệt vời ngoài mong đợi.
Trên đây là những tính năng nổi trội của CPU Intel Core i5 13400 Nhập Khẩu. Để khám phá thêm nhiều sản phẩm Linh Kiện Máy Tính, hãy đến ngay Showroom TNC Store để trải nghiệm nhé!
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Core i5 Thế hệ thứ 13 |
Tên gọi | Core i5-13400 |
CHI TIẾT | |
Socket | FCLGA 1700 |
Tên thế hệ | Raptor Lake |
Số nhân | 10 |
Số luồng | 16 |
Tốc độ cơ bản | Tần Số Turbo tối đa: 4.60 GHz Tần số Turbo tối đa của P-core : 4.60 GHz Tần số Turbo tối đa của E-core : 3.30 GHz Tần số Cơ sở của P-core: 2.50 GHz Tần số Cơ sở E-core : 1.80 GHz |
Cache | 20 MB Total L2 Cache: 9.5 MB |
Hỗ trợ bộ nhớ | Tối đa 128 GB DDR4 3200 MHz DDR5 4800 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Nhân đồ họa tích hợp | UHD Intel® 730 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản | 300 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa | 1.55 GHz |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
TDP | Công suất cơ bản: 65W Công suất tối đa: 154W |
Tản nhiệt | Mặc định đi kèm |
Sản phẩm đã xem