CPU Intel Core i5 - 13500 14C/20T ( Up to 4.80GHz, 24MB )
Socket: FCLGA1700
Số lõi/luồng: 14/20
Tần số cơ bản/turbo: upto 4.8 GHz
Bộ nhớ đệm: 24 MB
Xử lý đồ họa: UHD Intel 770
Mức tiêu thụ điện: 65W
Socket: FCLGA1700
Số lõi/luồng: 14/20
Tần số cơ bản/turbo: upto 4.8 GHz
Bộ nhớ đệm: 24 MB
Xử lý đồ họa: UHD Intel 770
Mức tiêu thụ điện: 65W
CPU Intel Core i5 - 13500
Mới đây, Intel đã tung ra thị trường 1 mẫu chip thế hệ thứ 13 mới, đó chính là con chip i5-13500, 1 mẫu chip được anh em rất mong chờ khi mẫu tiền nhiệm của nó, i5-13500 đã chinh phục được hầu hết anh em game thủ. Vậy con chip CPU Intel mới này có gì mà anh em quan tâm đến vậy, hãy cùng tìm hiểu nhé.
CPU Intel Core i5-13500 là bộ vi xử lý với số lượng core đột biến lên đến 14 nhân 20 luồng sẽ là bước đột phá lớn, mang đến cho người dùng một con CPU khỏe hơn rất nhiều phiên bản tiền nhiệm với khả năng xử lý đa luồng mạnh mẽ.
Kiến trúc Raptor Lake
Kiến trúc của Raptor Lake gần như tương tự với Alder Lake, cả hai đều sử dụng quy trình chip Intel 7 và có kiến trúc dạng lai (hybrid) với các nhân P và nhân E. Với Raptor Lake, các nhân Gracemont vẫn sẽ được sử dụng làm nhân E như với Alder Lake. Điểm khác biệt là loại nhân mới Raptor Cove sẽ thay thế cho nhân Golden Cove để làm nhân P trên các sản phẩm của Raptor Lake. Sự thay đổi kiến trúc này sẽ tối ưu hóa điện áp ép xung, gấp đôi dung lượng bộ nhớ cache. Tóm lại, việc thay đổi kiến trúc xây dựng CPU của Intel là để nhắm tới việc gia tăng số lượng core xử lý, nhằm gia tăng xung nhịp làm việc giúp máy đạt hiệu suất cao hơn.
Hiệu năng đột phá
Với kiến trúc mới, Core i5-13500 sở hữu 14 nhân/ 20 luồng gồm 6 core P và 8 core E. Qua các bài test hiệu năng thì kết quả thu được khả năng xử lý đơn nhân không tăng lên đáng kể khi chỉ chênh lệch 10% nhưng khi đến bài test về xử lý đa nhân thì hiệu năng của các chip thế hệ thứ 13 cho thấy tốc độ xử lý nhanh lên đáng kể từ 30% cho đến tận 53%. Điều này chứng tỏ sự hiệu quả khi gia tăng số lượng nhân, kèm theo khả năng tối ưu hóa phân bổ công việc giữa các nhân một cách phù hợp nhất bằng Intel Thread Director.
Đối với những người dùng chỉ chơi game hoặc làm việc với các ứng dụng văn phòng thì sử dụng quạt tản nhiệt CPU có sẵn là đủ nhưng nếu bạn là người dùng hay render video hay chạy những phần mềm mô phỏng tính toán 3D ngốn nhiều CPU thì công suất tiêu thụ chip có thể đạt mức 155W và tỏa ra nhiệt năng rất lớn. Chính vì vậy, bạn nên chọn một chiếc nguồn có công suất lớn dư dả và việc chi thêm một lượng tiền nhỏ mua thêm tản nhiệt khí riêng sẽ giúp CPU của bạn luôn ở trạng thái hoạt động tốt nhất.
24 MB Intel Smart Cache
Với việc tăng bộ nhớ đệm thông minh từ 18 MB trên i5-12500 của thế hệ trước lên 24 MB trên i5-13500, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.
Hỗ trợ cả RAM DDR5 và DDR4
Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 3200MT/s và DDR5 4800 MT/s bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu "lỗi thời" hơn.
Có nhân đồ họa tích hợp
Với nhân đồ họa tích hợp UHD 770 có sẵn, bạn sẽ không cần phải sử dụng thêm VGA rời nếu không quá thiết yếu. So với UHD 750 thì nhân đồ họa này được cải thiện hơn đáng kể. Vẫn có thể xuất được video 8K 60 fps, UHD 770 còn cho ra hiệu suất fps cao hơn khi xử lý những con game online phổ thông hiện nay. Tuy nhiên nếu bạn muốn trải nghiệm các tựa game đồ họa cao thì nên mua thêm VGA để có trải nghiệm tốt nhất.
Tổng kết
Trên đây là lời giới thiệu cũng như đánh giá về sức mạnh của CPU Intel Core i5 - 13500. Hi vọng bài viết sẽ giúp anh em chọn được sản phẩm ưng ý nhất, và đừng quên ghé qua TNC Store để trải nghiệm nhiều công nghệ hơn nhé !
Thương hiệu | Intel |
Dạng vi xử lý | Desktop |
Thế hệ | Gen 13 |
Model | Core I5 13500 |
CPU Socket | FCLGA1700 |
Số nhân | 14 |
Số luồng | 20 |
Xung nhịp cơ bản | 3.50 GHz |
Xung nhịp tối đa | 4.8 GHz |
Bus Speed | Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s |
Card đồ họa tích hợp | Intel UHD Intel 770 |
Thermal Design Power | 65 W |
Tản nhiệt đi kèm | Có |
Sản phẩm đã xem