Card Màn Hình Leadtek RTX A5000 24GB GDDR6
Dung lượng bộ nhớ: 24GB GDDR6
Băng thông: 384-bit
Nguồn yêu cầu: 650 W
Cổng kết nối: Display Port x 4
Liên hệ ngay với NVBH để nhận voucher trị giá 200K đến hết 15/11/2024 hoặc khi hết voucher
Dung lượng bộ nhớ: 24GB GDDR6
Băng thông: 384-bit
Nguồn yêu cầu: 650 W
Cổng kết nối: Display Port x 4
Liên hệ ngay với NVBH để nhận voucher trị giá 200K đến hết 15/11/2024 hoặc khi hết voucher
Card màn hình Leadtek RTX A5000 được xây dựng trên kiến trúc NVIDIA Ampere, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa sức mạnh, hiệu suất và bộ nhớ. Với 64 lõi RT thế hệ thứ hai, 256 lõi Tensor thế hệ thứ ba, 8.192 lõi CUDA và 24 GB bộ nhớ đồ họa, RTX A5000 cung cấp hiệu suất đáng kinh ngạc cho các tác vụ từ kết xuất đồ họa, AI đến tính toán.
VGA Leadtek RTX A5000 là GPU máy trạm mạnh mẽ nhất, cung cấp khả năng ray tracing thời gian thực, máy tính tăng tốc AI và kết xuất đồ họa chuyên nghiệp. Với các cải tiến từ GPU Turing, kiến trúc NVIDIA Ampere nâng cao các hoạt động ray tracing, ma trận tensor và thực thi đồng thời các hoạt động FP32 và INT32.
Các lõi CUDA của kiến trúc NVIDIA Ampere mang lại thông lượng FP32 gấp 2,5 lần so với thế hệ trước, cải thiện hiệu suất cho quy trình đồ họa như phát triển mô hình 3D và tính toán cho các khối lượng công việc mô phỏng máy tính để bàn trong kỹ thuật hỗ trợ máy tính (CAE). RTX A5000 cho phép hai đường dẫn dữ liệu chính FP32, tăng gấp đôi hiệu suất FP32.
RTX A5000 cung cấp hiệu suất hiển thị tia tuyệt vời với các mô hình phức tạp có bóng, phản xạ và khúc xạ chính xác. Kết hợp với các ứng dụng tận dụng API như NVIDIA OptiX, Microsoft DXR và Vulkan ray tracing, các hệ thống dựa trên RTX A5000 mang lại quy trình thiết kế tương tác thực sự với phản hồi tức thì, nâng cao năng suất chưa từng có. RTX A5000 có khả năng ray tracing nhanh hơn gấp 2 lần so với thế hệ trước, cùng với tốc độ hiển thị chuyển động mờ nhanh hơn và độ chính xác hình ảnh cao hơn.
VGA được Leadtek thiết kế đặc biệt cho các phép toán ma trận học sâu, RTX A5000 có các lõi Tensor nâng cao, tăng tốc các loại dữ liệu và bao gồm tính năng Fine-Grained Structured Sparsity, mang lại thông lượng gấp 2 lần cho các thao tác ma trận tensor. Các lõi Tensor mới hỗ trợ hai chế độ chính xác TF32 và BFloat16, tăng hiệu quả khối lượng công việc kết hợp.
RTX A5000 hỗ trợ PCIe Gen 4, cung cấp băng thông gấp đôi PCIe Gen 3, cải thiện tốc độ truyền dữ liệu từ bộ nhớ CPU cho các tác vụ đòi hỏi nhiều dữ liệu như AI và khoa học dữ liệu.
Với 24 GB bộ nhớ GDDR6, VGA Leadtek RTX A5000 mang lại thông lượng lớn hơn tới 71% cho các khối lượng công việc ray tracing, kết xuất và AI so với thế hệ trước. RTX A5000 cung cấp bộ nhớ đồ họa lớn nhất trong ngành, giúp giải quyết các bộ dữ liệu và mô hình lớn nhất trong các ứng dụng chuyên nghiệp nhạy cảm với độ trễ.
RTX A5000 đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về tính toàn vẹn dữ liệu cho các ứng dụng quan trọng và độ tin cậy cao, phù hợp cho các máy trạm cần độ chính xác cao.
NVDEC hỗ trợ các ứng dụng chuyển mã và phát lại video với khả năng giải mã thời gian thực.
Ngoài ra, công cụ này còn giúp card màn hình RTX A5000 mã hóa video 4K hoặc 8K đòi hỏi khắt khe nhất, giải phóng công cụ đồ họa và CPU cho các hoạt động khác.
RTX A5000 cung cấp khả năng kiểm soát chi tiết hơn với đồ họa và tính toán preemption, hỗ trợ tốt hơn các tác vụ nhạy cảm với thời gian và ngăn chặn các ứng dụng chiếm dụng tài nguyên hệ thống quá lâu.
RTX IO tăng tốc hiệu suất giải nén không mất dữ liệu dựa trên GPU, sử dụng ít CPU hơn tới 100 lần và cải thiện hiệu suất I/O bằng cách di chuyển dữ liệu từ bộ nhớ sang GPU ở dạng nén.
Trên đây là những tính năng nổi trội của Card màn hình Leadtek RTX A5000 24GB DDR6. Để khám phá thêm nhiều sản phẩm card màn hình, hãy đến ngay Showroom TNC Store để trải nghiệm nhé!
GPU | NVIDIA Ampere Architecture |
CUDA Parallel Processing cores | 8,192 |
NVIDIA Tensor Cores | 256 |
NVIDIA RT Cores | 64 |
Single-Precision Performance | 27.8 TFLOPS |
RT Core Performance | 54.2 TFLOPS |
Tensor Performance | 222.2 TFLOPS |
Graphics Bus | PCI Express 4.0 x 16 |
Memory size | 24 GB GDDR6 with ECC |
Output | 4x Displayport 1.4 |
Memory Interface | 384-bit |
Memory Bandwidth (GB/sec) | 768 GB/s |
Card Dimensions | 4.4" H x 10.5" L Dual Slot |
Product Weight | 1.025 kg |
Graphics Card Power | 230 W |
Thermal Solution | Active |
Power Connector | 1x 8-pin PCle |
Frame lock | Compatible (with Quadro Sync II) |
NVLink Interconnect | 112.5 GB/s (bidirectional) |
Sản phẩm đã xem