CPU Intel Core I5 14600K (24MB Cache, up to 5.30 GHz, 14C20T, socket 1700) Hàng NK
CPU Intel Core I5 14600K
Socket: FCLGA1700
Số lõi/luồng: 14/20
Bộ nhớ đệm: 24 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR5 5600, DDR4 3200
Mức tiêu thụ điện: 125 W / 181 W
CPU Intel Core I5 14600K
Socket: FCLGA1700
Số lõi/luồng: 14/20
Bộ nhớ đệm: 24 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR5 5600, DDR4 3200
Mức tiêu thụ điện: 125 W / 181 W
CPU Intel Core i5 14600K là CPU thế hệ thứ 14 của Intel. Là đứa con sinh sau đẻ muộn nên CPU Intel Core i5 14600K được ưu ái dựa trên Socket LGA 1700 và áp dụng kiến trúc mới và có hiệu năng vượt trội so với các sản phẩm thế hệ trước.
Intel Core i5 14600K sẽ là sự lựa chọn tuyệt vời nếu bạn muốn xây dựng một dàn PC gaming tốt nhất hiện nay. Với số nhân, số luồng và tốc độ xung nhịp cao, nó sẽ phù hợp với các thiết bị cao cấp, phát trực tuyến dịch vụ, trò chơi hoặc sử dụng phần mềm chuyên nghiệp.
CPU Intel Core i5 14600K có tổng cộng 14 lõi 20 luồng, bao gồm 6 lõi P-core và 8 lõi E-core. Số lượng P-Core và E-core không có gì thay đổi so với Intel gen 13. Các lõi P-Core có tần số xung nhịp cơ bản là 3,5 GHz và tần số tăng tối đa là 5,3GHz, trong khi E-Core có tần số xung nhịp cơ bản là 2,6 GHz và tần số tăng tối đa là 4,0GHz. Không chỉ vậy, CPU Intel còn đi kèm với 24MB bộ nhớ đệm L3 và 20MB bộ nhớ đệm L2, tổng cộng là 44MB.
Intel Core i5 14600K còn chứng tỏ sức mạnh vượt trội của mình thông qua bài kiểm tra hiệu năng chơi game thời gian thực của nhiều loại game từ bom tấn AAA đến e-sports, hiệu suất cao hơn 5% so với người anh em tiền nhiệm trước đây với hệ số FPS cao hơn khoảng 12,4% so với tốc độ trung bình.
Trên đây là những tính năng nổi trội của CPU Intel Core i5 14600K. Để khám phá thêm nhiều sản phẩm Linh Kiện Máy Tính, hãy đến ngay Showroom TNC Store để trải nghiệm nhé!
Hãng sản xuất | Intel |
Thế hệ | Core i5 Thế hệ thứ 14 |
Model | i5-14600K |
Socket | FCLGA 1700 |
Tốc độ cơ bản | Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max: 5.3 GHz Tần số Turbo tối đa lõi hiệu suất: 4.0 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu suất: 3.5 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu quả: 2.6 GHz |
Cache | 33 MB Total L2 Cache: 28 MB |
Số nhân | 14 |
Số luồng | 20 |
VXL đồ họa | UHD Intel® UHD 770 |
Bộ nhớ hỗ trợ | Tối đa 192 GB |
Các loại bộ nhớ ( hỗ trợ ram) | Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s |
Điện áp tiêu thụ tối đa | Công suất cơ bản: 125W Công suất tối đa: 181W |
Nhiệt độ tối đa | 100°C |
Sản phẩm đã xem