CPU Intel Core i9 14900K 24C/ 32T (Up to 6.0 GHz, 36MB Cache, Raptor Lake Refresh) Hàng NK
CPU Intel Core I9 14900K
Socket: FCLGA1700
Số lõi/luồng: 24/32
Bộ nhớ đệm: 36 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR5 5600, DDR4 3200
Mức tiêu thụ điện: 125 W / 253 W
CPU Intel Core I9 14900K
Socket: FCLGA1700
Số lõi/luồng: 24/32
Bộ nhớ đệm: 36 MB
Bus ram hỗ trợ: DDR5 5600, DDR4 3200
Mức tiêu thụ điện: 125 W / 253 W
Intel Core i9 14900K là mẫu vi xử lý dự kiến sẽ được trang bị số lượng nhân lên tới 24 nhân và 32 luồng, trong đó có 8 nhân hiệu suất cao và 16 nhân hiệu suất thấp. Vi xử lý này sẽ sở hữu 36MB bộ nhớ đệm Smart Cache và có TDP cơ bản là 125W (tăng lên tới 253W với PL2). Xung nhịp cơ bản của nó là 3,2 GHz, và có thể tăng tốc lên tới 6 GHz với Thermal Velocity Boost.
Intel Core i9 14900K sử dụng kiến trúc Raptor Lake Refresh mới nhất từ Intel, và nó tương thích với socket 1700. Điều này mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất mạnh mẽ và hiệu quả năng lượng cao.
CPU này có tổng cộng 24 nhân, bao gồm 8 nhân hiệu năng cao (P-cores) và 16 nhân hiệu năng thấp (E-cores). Ngoài ra, chip cũng hỗ trợ công nghệ Hyper-Threading của Intel, cho phép mỗi nhân P-core chạy đồng thời hai luồng, nâng tổng số luồng lên 32. Do đó, Intel i9 14900K có thể đáp ứng mọi nhu cầu từ các tác vụ đồ họa ch demanding g tới các trò chơi game đòi hỏi nhiều hiệu suất.
CPU Intel xung nhịp cơ bản của CPU này là 3.5 GHz, nhưng có thể tăng lên đến 6 GHz nhờ vào công nghệ Turbo Boost. Điều này giúp CPU xử lý các tác vụ cần hiệu suất cao một cách nhanh chóng.
Core i9-14900K được trang bị bộ nhớ cache L3 lớn lên tới 36MB cho mỗi nhân, giúp tối ưu hóa việc truy cập dữ liệu và nâng cao hiệu suất tổng thể.
Chip này hỗ trợ bộ nhớ DDR5 với tốc độ lên tới 6400 MHz, giúp tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống.
Intel Core i9-14900K được tích hợp đồ họa Intel UHD Graphics 770, mang lại trải nghiệm hình ảnh chất lượng và hiệu suất đồ họa linh hoạt.
Intel Core i9-14900K không chỉ là một số liệu trên bảng thông số, mà còn là một thực lực đáng kể khi sử dụng thực tế. Chip này được thiết kế để vượt qua mọi rắc rối, thể hiện sự ổn định và hiệu suất ấn tượng trong nhiều trường hợp sử dụng.
Nhờ tần số Turbo Boost cao, Core i9-14900K trở thành một sự lựa chọn tuyệt vời cho người chơi game, mang lại trải nghiệm đồ họa mượt mà và hiệu suất cao trong các game yêu cầu tài nguyên lớn.
Chip này thể hiện sức mạnh đặc biệt trong lĩnh vực đồ họa và render 3D, với khả năng xử lý nhiều tác vụ cùng lúc và công nghệ đồ họa tích hợp.
Intel Core i9-14900K giúp quá trình chỉnh sửa video và ảnh trở nên thuận lợi và nhanh chóng hơn, giúp bạn tiết kiệm thời gian và nâng cao khả năng sáng tạo của mình.
Cấu hình để lắp CPU bao gồm bo mạch chủ ASUS ROG Maximus Z790 HERO, tản nhiệt CPU Noctua NH-D15 và GPU NVIDIA GeForce RTX 4090. Bộ nhớ hệ thống được trang bị với bốn thanh RAM DDR5-5600 tổng cộng 48 GB.
CPU Intel Core i9-14900K được test với bài kiểm tra Cinebench 2024 mới, đạt được 2161 điểm trong phần kiểm tra single-core và 128 điểm trong phần kiểm tra multicore khi sử dụng hồ sơ công suất PL2 253W. Để đối chiếu, chúng tôi đã sử dụng CPU Intel Core i9-13900KS và Core i9-13900K để so sánh, và kết quả cụ thể được thể hiện ở phía dưới.
Đến với TNC Store, bạn sẽ được mua các sản phẩm CPU Intel chính hãng với giá thành cực tốt so với thị trường. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp sẽ giúp bạn tối ưu được ngân sách, giúp bạn yên tâm sử dụng sản phẩm. TNC Store chuyên cung cấp Linh Kiện Máy Tính từ các thương hiệu lớn hàng đầu hiện nay, giúp khách hàng thoải mái lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu cá nhân.
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Core i9 Thế hệ thứ 14 |
Tên gọi | Core i9-14900K |
CHI TIẾT | |
Socket | FCLGA 1700 |
Tên thế hệ | Raptor Lake |
Số nhân | 24 |
Số luồng | 32 |
Tốc độ cơ bản | Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max: 5.8 GHz |
Tần số Turbo tối đa lõi hiệu suất: 5.6 GHz | |
Tần số Turbo tối đa lõi hiệu quả: 4.4 GHz | |
Tần số cơ bản lõi hiệu suất: 3.2 GHz | |
Tần số cơ bản lõi hiệu quả: 2.4 GHz | |
Cache | 36 MB |
Total L2 Cache: 32 MB | |
Hỗ trợ bộ nhớ | Tối đa 192 GB |
DDR4 3200 MHz | |
DDR5 5600 MHz | |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Nhân đồ họa tích hợp | UHD Intel® UHD 770 |
Tốc độ GPU tích hợp cơ bản | 300 MHz |
Tốc độ GPU tích hợp tối đa | 1.65 GHz |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1x16+4, 2x8+4 |
TDP | Công suất cơ bản: 125W |
Công suất tối đa: 253W |
Sản phẩm đã xem