Bo Mạch Chủ Gigabyte Z790 AORUS ELITE AX DDR4
- Socket: LGA1700 hỗ trợ CPU Intel thế hệ 13 & 12
- Kích thước: ATX
- Khe cắm RAM: 4 khe (Tối đa 128GB)
Bus RAM hỗ trợ: 2133-5333MHz (OC) - DDR4 - Khe cắm ổ cứng: 4 x M.2 slots, 4 x SATA 6Gb/s ports
Mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4
Linh kiện máy tính Mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 là loại mainboard – bo mạch chủ có thiết kế ấn tượng cùng khả năng phân phối điện năng mạnh mẽ và tản nhiệt vượt trội mang đến cho người dùng trải nghiệm tuyệt vời với hiệu suất vượt trội. Hỗ trợ bộ vi xử lý dòng CPU Intel thế hệ 13, Intel thế hệ thứ 12, Pentium® Gold và Celeron® Processors.
Thiết kế mạnh mẽ đậm chất Gaming
Mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 có kích thước ATX 30,5cm x 24,4cm với kiểu dáng nam tính, mạnh mẽ đậm chất Gaming. Ngoài ra còn trang bị LED RGB làm tăng tính thẩm mỹ cho Mainboard.
Tối ưu hiệu năng cao cấp
Mọi sức mạnh và hiệu năng mà mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 mang đến sẽ đến từ dàn VRM chất lượng. Với 16 + 1 + 2 phase nguồn, mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 sẽ cung cấp nguồn năng lượng sạch, dồi dào và mạnh mẽ nhất đến từ mọi linh kiện có trên mainboard.
Kết nối mới nhất - PCIe 5.0 đã xuất hiện trên mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4. Hoàn thiện với sự cứng cáp nhờ các chi tiết từ thép, khe cắm PCIe trở nên chắc chắn hơn khi là nơi “hạ cánh” cho những chiếc card màn hình cao cấp hiện nay. Không chỉ an tâm về chất lượng và độ bền, PCIe 5.0 đem lại lượng băng thông gấp đôi so với thế hệ cũ để giúp cho Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 khai thác tối đa sức mạnh của chiếc VGA của chúng ta.
Đến với phiên bản mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4, bạn sẽ được hỗ trợ với chuẩn RAM DDR4. Trang bị sẵn các XMP profile trên bo mạch chủ từ GIGABYTE, mainboard nâng cao khả năng ép xung với tốc độ tối đa lên đến 5333MHz.
Mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 cung cấp không gian lắp đặt thoải mái dành cho các dòng ổ cứng SSD, đặc biệt là SSD M.2. Ngoài ra, tốc độ xử lý dữ liệu của những chiếc SSD cũng được nâng cấp với công nghệ RAID Storage.
Dàn tản nhiệt mạnh mẽ
MOSFET có độ phủ cao và tản nhiệt đúc tích hợp để cải thiện hiệu suất nhiệt với luồng không khí và trao đổi nhiệt tốt hơn. Thiết kế PCB bằng đồng 2X giúp hạ nhiệt độ linh kiện một cách hiệu quả nhờ độ dẫn nhiệt cao và trở kháng thấp. Cùng với đó là thiết kế các đường cắt thông minh, cho phép không khí dễ dàng đi ra giúp cho nhiệt độ trở nên ổn định nhanh chóng.
Tấm M.2 Thermal Guard III trên Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 đã được nâng cấp với diện tích bề mặt lớn hơn gấp 6 lần. Nhờ đó mà khả năng hoạt động của những chiếc ổ cứng SSD bền bỉ và ổn định hơn, giảm thiểu tình trạng nghẽn cổ chai hay chập chờn.
Mainboard Gigabyte Z790 Aorus ELITE AX DDR4 trang bị đầy đủ những ổ cắm dành cho mọi thiết bị tản nhiệt cần thiết: từ tản nhiệt khí đến tản nhiệt AIO. Bạn dễ dàng kiểm soát và điều chỉnh thông qua phần mềm hỗ trợ đi kèm là Smart Fan 6 với giao diện trực quan và đa dạng tính năng.
Thương Hiệu | Gigabyte |
Model | Z790 AORUS ELITE AX DDR4 |
Kích Cỡ | ATX |
CPU Socket | LGA1700 |
Chipset | Intel® Z790 Express Chipset |
Số Khe Ram | 4 x DDR DIMM sockets supporting up to 128 GB |
Bus Ram Hỗ Trợ | 2133 - 5333MHz |
Dung Lượng Ram Tối Đa Hỗ Trợ | 128GB |
Số Kênh Bộ Nhớ Hỗ Trợ | Dual channel memory architecture Support for ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8 memory modules (operate in non-ECC mode) Support for non-ECC Un-buffered DIMM 1Rx8/2Rx8/1Rx16 memory modules Support for Extreme Memory Profile (XMP) memory modules |
PCI Express 3.0 x16 | 1 x PCI Express x16 slot, supporting PCIe 5.0 and running at x16 (PCIEX16) |
PCI Express x1 | 2 x PCI Express x16 slots, supporting PCIe 4.0 and running at x4 (PCIEX4_1, PCIEX4_2) |
Số Cổng SATA | 4 x SATA 6Gb/s connectors |
M.2 | 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2A_CPU) 2 x M.2 connectors (Socket 3, M key, type 22110/2280 PCIe 4.0 x4/x2 SSD support) (M2P_SB, M2Q_SB) 1 x M.2 connector (Socket 3, M key, type 22110/2280 SATA and PCIe 4.0 x4 SSD support) (M2M_SB) |
SATA RAID | RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 support for NVMe SSD storage devices RAID 0, RAID 1, RAID 5, and RAID 10 support for SATA storage devices |
Chip Xử Lý Âm Thanh | Realtek® Audio CODEC High Definition Audio |
Số Kênh Âm Thanh | 2/4/5.1/7.1-channel |
LAN Chipset | Realtek® 2.5GbE LAN chip |
Tốc Độ LAN | 2.5 Gbps/1 Gbps/100 Mbps |
Cổng I/O Phía Sau | 1 x USB Type-C® port, with USB 3.2 Gen 2x2 support 2 x USB 3.2 Gen 2 Type-A ports (red) 3 x USB 3.2 Gen 1 ports 4 x USB 2.0/1.1 ports 2 x SMA antenna connectors (2T2R) 1 x HDMI 2.0 port 1 x RJ-45 port 1 x optical S/PDIF Out connector 2 x audio jacks |
Onboard USB | 1 x USB Type-C® header, with USB 3.2 Gen 2 support 1 x USB 3.2 Gen 1 header 2 x USB 2.0/1.1 headers |
Cổng Kết Nối Khác | 1 x CPU fan header 1 x water cooling CPU fan header 3 x system fan headers 1 x system fan/water cooling pump header 4 x M.2 Socket 3 connectors 4 x SATA 6Gb/s connectors 1 x front panel header 1 x front panel audio header 2 x Thunderbolt™ add-in card connectors 1 x Trusted Platform Module header (For the GC-TPM2.0 SPI/GC-TPM2.0 SPI 2.0 module only) 1 x reset button 1 x Q-Flash Plus button 1 x Clear CMOS button 1 x reset jumper 1 x Clear CMOS jumper |
Đèn LED Đi Kèm | 2 x addressable LED strip headers 2 x RGB LED strip headers |
Kích Thước (W x L) | 30.5cm x 24.4cm |
Chân Cắm Nguồn | 1 x 24-pin ATX main power connector 2 x 8-pin ATX 12V power connectors |
Sản phẩm đã xem